Giải phẫu bệnh- Tế bào học

    GIẢI PHẪU BỆNH -TẾ BÀO HỌC  (Tải về)



I.  Các quy trình kỹ thuật phẫu tích bệnh phẩm

1. Phẫu tích bệnh phẩm để cấy vi trùng, nấm, virut trên mô
2.  Phẫu tích bệnh phẩm lấy mẫu  phân tích dna và sự tăng sinh tế bào bằng phƣơng pháp đo tế bào dòng chảy
3. Phẫu tích bệnh phẩm để xét nghiệm hiển vi điện tử
4.    Phẫu tích bệnh phẩm để xét nghiệm thụ thể hormon
5.    Phẫu tích bệnh phẩm từ sinh thiết lõi kim
6.    Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thƣơng lành tính của da
7.    Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thƣơng ác tính hoặc nghi ác tính của da
8.    Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thƣơng da (sinh thiết bằng kìm bấm) 
9.    Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thƣơng da (sinh thiết bằng dao) 
10.  Phẫu tích bệnh phẩm tổn thƣơng môi (bệnh phẩm hình chữ V) 
11.  Phẫu tích bệnh phẩm kết mạc mắt
12.  Phẫu tích bệnh phẩm múc mắt
13.  Phẫu tích bệnh phẩm thanh quản
14.  Phẫu tích bệnh phẩm phổi
15.  Phẫu tích bệnh phẩm tuyến ức
16.  Phẫu tích bệnh phẩm tuyến giáp
17.  Phẫu tích bệnh phẩm tuyến cận giáp
18.  Phẫu tích bệnh phẩm u tuyến nƣớc bọt
19.  Phẫu tích bệnh phẩm thực quản
20.  Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật u dạ dày
21.  Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật loét dạ dày
22.  Phẫu tích bệnh phẩm ruột non
23.  Phẫu tích bệnh phẩm u đại tràng
24.  Phẫu tích bệnh phẩm polip đại tràng 
25.  Phẫu tích bệnh phẩm ruột thừa
26.  Phẫu tích bệnh phẩm u gan
27.  Phẫu tích bệnh phẩm túi mật
28.  Phẫu tích bệnh phẩm âm hộ 
29.  Phẫu tích bệnh phẩm sinh thiết cổ tử cung
30.  Phẫu tích bệnh phẩm cắt chóp cổ tử cung
31.  Phẫu tích bệnh phẩm nạo hoặc sinh thiết nội mạc tử cung
32.  Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ tử cung
33.  Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ tử cung do ung thƣ 
34.  Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ tử cung do quá sản hoặc ung thư nội mạc tử cung
35.  Phẫu tích bệnh phẩm tụy
36.  Phẫu tích bệnh phẩm tuyến thƣợng thận
37.  Phẫu tích bệnh phẩm u thận 
38.  Phẫu tích bệnh phẩm bàng quang
39.  Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ dƣơng vật
40.  Phẫu tích bệnh phẩm tinh hoàn
41.  Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ toàn bộ tuyến tiền liệt
42.  Phẫu tích bệnh phẩm tuyến tiền liệt
43.  Phẫu tích bệnh phẩm tuyến tiền liệt  
44.  Phẫu tích bệnh phẩm bánh rau 
45.  Phẫu tích bệnh phẩm bánh rau  
46.  Phẫu tích bệnh phẩm sảy thai
47.  Phẫu tích bệnh phẩm buồng trứng
48.  Phẫu tích bệnh phẩm vòi tử cung
49.  Phẫu tích bệnh phẩm vú (sinh thiết và/hoặc cắt bỏ rộng đối với các u sờ được) 
50.  Phẫu tích bệnh phẩm vú (toàn bộ) 
51.  Phẫu tích bệnh phẩm sinh thiết hạch
52.  Phẫu tích bệnh phẩm hạch nạo vét
53.  Phẫu tích bệnh phẩm nạo vét triệt để hạch cổ
54.  Phẫu tích bệnh phẩm u mô mềm
55.  Phẫu tích bệnh phẩm dây kinh ngoại vi
56.  Phẫu tích bệnh phẩm lách
57.  Phẫu tích bệnh phẩm xƣơng   
58.  Phẫu tích bệnh phẩm xƣơng - cắt đầu xƣơng đùi
59.  Phẫu tích bệnh phẩm u xƣơng
60.  Phẫu tích bệnh phẩm chọc hút tủy xƣơng 
61.  Phẫu tích bệnh phẩm tủy xƣơng  
62.  Phẫu tích bệnh phẩm tủy xƣơng  
63.  Phẫu tích bệnh phẩm chi dƣới do tắc nghẽn mạch máu (cắt cụt chi)
64.  Phẫu tích cắt bỏ xƣơng thái dƣơng – tai
65.  Phẫu tích bệnh phẩm sinh thiết cơ vân
66.  Phẫu tích bệnh phẩm thay van tim 

II.  Các quy trình kỹ thuật cố định, chuyển đúc, cắt mảnh bệnh phẩm

67.  Cố định bệnh phẩm bằng formol đệm trung tính 
68.  Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch Bouin
69.  Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch Gendre
70.  Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch Elftman
71.  Khử canxi các bệnh phẩm xƣơng
72.  Kỹ thuật chuyển bệnh phẩm bằng tay
73.  Kỹ thuật chuyển bệnh phẩm bằng máy
74.  Kỹ thuật vùi Parafin
75.  Kỹ thuật đúc khối Parafin
76.  Kỹ thuật cắt mảnh bệnh phẩm chuyển đúc trong Parafin
77.  Kỹ thuật cắt lạnh mảnh mô

III.  Các quy trình kỹ thuật nhuộm mảnh cắt mô trong Paraffin

78.  Nhuộm Hematoxylin- eosin (he) các mảnh cắt mô
79.  Nhuộm Periodic axit Schiff (pas) 
80.  Nhuộm xanh Alcian (theo Mowry,1960) 
81.  Nhuộm Mucicarmin (Meyer)
82.  Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện Helicobacter pylori
83.  Nhuộm Van gieson
84.  Nhuộm ba màu của Masson (1929) 
85.  Nhuộm đa sắc theo Lillie (1951) 
86.  Nhuộm custer cho các mảnh cắt tủy xƣơng
87.  Nhuộm Schmorl cho các mảnh cắt xƣơng 
88.  Nhuộm xanh phổ Perl phát hiện ion sắt
89.  Nhuộm Grocott   
90.  Nhuộm bạc Warthin – Starry phát hiện helicobacter pylori
91.  Nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) 
92.  Nhuộm hydroxit sắt (theo Hale ) 
93.  Nhuộm Diamin sắt cao (High Iron Diamine) 
94.  Nhuộm sợi võng theo Gomori
95.  Nhuộm Andehit Fucsin (Aldehyde Fuchsin) cho sợi chun
96.  Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng nguyên HBsAg
97.  Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên HBsAg trong mô gan

IV.  Các quy trình kỹ thuật nhuộm phải dùng mảnh cắt lạnh

98.  Nhuộm Soudan III hoặc IV trong dung dịch Etanol
99.  Nhuộm dầu đỏ O
100.    Nhuộm đen Soudan b trong Diacetin
101.    Nhuộm đen Soudan b hòa tan trong Propylen- glycol 
102.    Nhuộm đen Soudan b hòa tan trong Etanol - glycol
103.    Nhuộm lipid trung tính và axit bằng Sunfat xanh lơ nil  
104.    Nhuộm lipit trung tính và axit bằng Sunfat xanh lơ nil  
105.    Nhuộm lipit trung tính và axit bằng Sunfat xanh lơ nil 
106.    Nhuộm phát hiện Adenosin triphosphataze (atpase) 
107.    Nhuộm Photphataza kiềm
108.    Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphataza axit 

V.  Các quy trình kỹ thuật miễn dịch và sinh học phân tử

109.    Nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn  
110.    Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên
111.    Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên
112.    Kỹ thuật kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng nguyên 
113.    Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể
114.    Kỹ thuật ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể
115.    Kỹ thuật kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể
116.    Kỹ thuật lai tại chỗ gắn huỳnh quang (Fish) 
117.    Kỹ thuật lai tại chỗ có gắn chất màu (Cish ) 
118.    Kỹ thuật PCR
119.    Xác định đột biến Gen EGFR bằng giải trình trình tự chuỗi DNA trên khối Parafin
120.    Xác định đột biến Gen K-RAS bằng giải trình tự chuỗi DNA trên khối Parafin 

VI.  Các quy trình kỹ thuật tế bào học

121.    Nhuộm Shorr
122.    Nhuộm Papanicolaou
123.    Nhuộm Diff- quick
124.    Nhuộm Giemsa trên phiến đồ
125.    Nhuộm Hematoxylin - Eosin trên phiến đồ
126.    Nhuộm May - Grünwald – Giemsa 
127.    Nhuộm PAS kết hợp Xanh alcian 
128.    Nhuộm phát hiện Glycogen theo Best
129.    Kỹ thuật lấy bệnh phẩm làm phiến đồ cổ tử cung - âm đạo
130.    Kỹ thuật Liqui – Prep chẩn đoán tế bào cổ tử cung - âm đạo
131.    Chọc hút bằng kim nhỏ (FNA) các hạch limphô ngoại vi
132.    Chọc hút bằng kim nhỏ các tổn thƣơng vú sờ thấy đƣợc
133.    Chọc hút bằng kim nhỏ các tổn thƣơng của da và mô mềm nông
134.    Chọc hút bằng kim nhỏ tuyến giáp
135.    Chọc hút bằng kim nhỏ mào tinh hoàn
136.    Chọc hút bằng kim nhỏ tinh hoàn 
137.    Kỹ thuật tế bào học bong các dịch màng bụng, màng phổi, màng tim
138.    Kỹ thuật tế bào học nƣớc tiểu
139.    Kỹ thuật tế bào học đờm
140.    Kỹ thuật tế bào học dịch rửa và hút phế quản
141.    Kỹ thuật tế bào học dịch chải phế quản
142.    Kỹ thuật tế bào học dịch rửa ổ bụng
143.    Kỹ thuật tế bào học dịch khớp
144.    Kỹ thuật tế bào học dịch các tổn thƣơng dạng nang
145.    Kỹ thuật khối tế bào dịch các khoang cơ thể
146.    Kỹ thuật khối tế bào bệnh phẩm chọc hút kim nhỏ


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét